Có 2 kết quả:

支子 chi tử梔子 chi tử

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Con thứ. § Trừ con đầu lòng, các con khác là “chi tử” 支子.
2. Tên gọi khác của “chi tử” 梔子 cây dành dành. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Thăng đường tọa giai tân vũ tú, Ba tiêu diệp đại chi tử phì” 升堂坐階新雨足, 芭蕉葉大支子肥 (San thạch 山石) Lên phòng ngồi, bậc thềm mưa mới dầm dề, Lá chuối to, dành dành màu mỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con thứ. Gọi vậy để phân biệt với người con trai trưởng là Tông tứ.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên loại cây, quả màu vàng, dùng làm thuốc nhuộm màu vàng, cũng dùng làm vị thuốc.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0